Ứng dụng tra cứu sàn môi giới toàn cầu
WikiFX

Điểm

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
/10

BPI

Philippines Philippines | 5-10 năm |
Giấy phép giám sát quản lý có dấu hiệu đáng ngờ | Nghiệp vụ quốc tế | Nguy cơ rủi ro cao

https://www.bpi.com.ph

Website

Chỉ số đánh giá

Mức ảnh hưởng

Mức ảnh hưởng

A

Mức ảnh hưởng NO.1

Philippines Philippines 8.76
Vượt qua 15.50% sàn giao dịch
Khu vực hoạt động Tìm kiếm Số liệu Quảng cáo Chỉ số Mạng xã hội

Liên hệ

‎(+632) 889-10000
Consumeraffairs@bsp.gov.ph
https://www.bpi.com.ph
https://twitter.com/talktobpi
Giấy phép

Không có cơ quan quản lý, quý khách hãy đề phòng rủi ro!

Cảnh báo: Điểm đánh giá thấp, xin hãy cảnh giác!
  • Qua điều tra chứng minh, sàn môi giới tạm không được công nhận với cơ quan cai quản có hiệu lực nào, lưu ý đề phòng rủi ro!
2

Thông tin chung

Khu vực đăng ký
Philippines Philippines
Thời gian hoạt động
5-10 năm
Tên công ty
Bank of the Philippine Islands
Hộp thư dịch vụ CSKH
Consumeraffairs@bsp.gov.ph
Điện thoại liên hệ
‎(+632) 889-10000
Trang web của công ty
Chiến lược Marketing
Khu vực hoạt động
Website
Giới thiệu doanh nghiệp
Đánh giá

Người dùng đã xem BPI cũng đã xem..

Neex

Neex

8.73
Điểm
Tài khoản ECN 15-20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Neex
Neex
Điểm
8.73
Tài khoản ECN 15-20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Trang web chính thức
FXCM

FXCM

9.34
Điểm
Trên 20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
FXCM
FXCM
Điểm
9.34
Trên 20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Trang web chính thức
Exness

Exness

8.98
Điểm
Tài khoản ECN 10-15 nămĐăng ký tại Vương quốc AnhMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Exness
Exness
Điểm
8.98
Tài khoản ECN 10-15 nămĐăng ký tại Vương quốc AnhMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Trang web chính thức
fpmarkets

fpmarkets

8.88
Điểm
Tài khoản ECN Trên 20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
fpmarkets
fpmarkets
Điểm
8.88
Tài khoản ECN Trên 20 nămĐăng ký tại Nước ÚcMarket Maker (MM)MT4 Chính thức
Trang web chính thức
Nguồn tìm kiếm
Ngôn ngữ
Chuyên gia phân tích thị trường
Chuyển tài liệu

Website

  • bpi.com.ph
    203.161.188.26
    Vị trí Server
    Philippines Philippines
    Số lưu hồ sơ
    --
    Quốc gia/khu vực phổ biến
    --
    Thời gian thành lập tên miền
    --
    Website
    --
    Công ty
    --

Giới thiệu doanh nghiệp

BPITóm tắt Đánh giá
Thành lập1851
Quốc gia/Vùng đăng kýPhilippines
Quy địnhKhông có quy định
Dịch vụVay vốn, đầu tư, bảo hiểm
Nền tảng/Ứng dụngỨng dụng BPI
Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểuPhp 1
Hỗ trợ Khách hàngTrò chuyện trực tuyến, mẫu liên hệ
Điện thoại: (+632) 889-10000
Email: investorrelations@bpi.com.ph
Facebook, X, Instagram, Linkedin, YouTube
Địa chỉ: Ayala Triangle Gardens Tower 2, Paseo de Roxas góc Makati Avenue, Makati City 1226

Thông tin về BPI

BPI là một nhà cung cấp dịch vụ tài chính không được quy định, thành lập tại Philippines vào năm 1851. Cung cấp dịch vụ cho vay vốn, đầu tư và bảo hiểm.

Trang chủ của BPI

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Thời gian hoạt động lâuThiếu quy định
Cung cấp nhiều dịch vụ tài chính
Nhiều loại tài khoản
Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểu thấp
Hỗ trợ trò chuyện trực tuyến

BPI Có Uy tín không?

BPI hiện không có quy định hợp lệ . Vui lòng lưu ý về rủi ro!

Dịch vụ

Dịch vụ Hỗ trợ
Vay vốn
Đầu tư
Bảo hiểm
Dịch vụ

Loại Tài khoản

Tài khoản Tiết kiệm

Loại Tài khoảnTiền gửi Tối thiểu
Saver-PlusPhp 3,000
#SaveUpPhp 1
Maxi-SaverPhp 2,000,000
Regular SavingsPhp 3,000
Pamana SavingsPhp 25,000
US Dollar Savings$500
#MySaveUpPhp 1
Pamana PadalaPhp 500
Padala MoneygerPhp 0

Tài khoản thanh toán

Loại tài khoảnYêu cầu gửi tiền tối thiểu
Tài khoản thanh toán thườngPhp 10,000
Maxi OnePhp 25,000
Tài khoản thanh toán BizLinkPhp 10,000

Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn

Loại tài khoảnYêu cầu gửi tiền tối thiểu
Tiền gửi tự động gia hạnPhp 50,000
Tiền gửi kế hoạch trướcPhp 50,000
Tiền gửi USD$1,000
Loại tài khoản

BPI Phí

Phí thẻ thành viên

Loại thẻThẻ chínhThẻ phụ đầu tiênThẻ phụ từ thứ 2 đến thứ 6
Thẻ BPI SignaturePhp 5,500/nămMiễn phí suốt đờiPhp 2,750/năm
Thẻ BPI Amore Platinum CashbackPhp 5,000/nămPhp 2,500/năm
Thẻ BPI Platinum RewardsPhp 4,000/nămPhp 2,000/năm
Thẻ BPI Gold RewardsPhp 2,250/nămPhp 1,125/năm
Thẻ BPI Amore CashbackPhp 2,050/nămPhp 1,025/năm
Thẻ BPI RewardsPhp 1,550/nămPhp 775/năm
Thẻ Petron BPI
Thẻ BPI EdgePhp 110/thángPhp 55/tháng
Thẻ BPI Family CreditPhp 1,350/nămPhp 675/năm
Thẻ BPI CorporatePhp 1,700/nămKhông áp dụng
Thẻ BPI eCredit0

Lãi suất và Phí

Loại Phí & Chi PhíChi tiếtPhí
Phí Tài Chính hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2)Người sở hữu thẻ có lựa chọn thanh toán Tổng Số Tiền Đến Hạn, Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn hoặc bất kỳ số tiền nào ở giữa. Phí Tài Chính được tính khi Người sở hữu thẻ thanh toán bất kỳ số tiền nào ít hơn hoặc không thanh toán vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán, áp dụng cho các giao dịch mua hàng thông thường, trả góp hàng tháng, phí và lãi suất, ngoại trừ những khoản phí phát sinh trong chu kỳ hiện tại.3% (2.73%)
Phí Tài Chính Rút Tiền Mặt hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2)Phát sinh khi Người sở hữu thẻ sử dụng dịch vụ Rút Tiền Mặt, áp dụng cho số tiền giao dịch rút tiền mặt và phí rút tiền mặt, tích lũy từ ngày đăng giao dịch đến ngày thanh toán đầy đủ.3% (3.16%)

Các Phí Liên Quan Đến Trả Góp

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thêm Vào Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (S.I.P.)Phát sinh sau khi được phê duyệt vay S.I.P., áp dụng vào tổng số tiền vay hàng tháng trong suốt thời gian vay. Tỷ lệ cụ thể được áp dụng phụ thuộc vào loại vay, ưu đãi và kỳ hạn được sử dụng.Lên đến 1%
Phí Dịch Vụ Vay Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (SIP)Phát sinh cho mỗi lần sử dụng vay S.I.P. được phê duyệtPhp 500 cho mỗi lần chuyển dư nợ, chuyển đổi tín dụng thành tiền mặt và chuyển đổi dư nợ trên 50.000 Php. Php 300 cho tất cả các loại vay S.I.P. khác, mỗi lần sử dụng
Phí Chấm Dứt Trước Kế Hoạch Trả Góp (S.I.P)Được tính khi xử lý yêu cầu chấm dứt trước S.I.P.Phí chấm dứt trước 550 Php cộng với 2% số tiền vay nếu Kế hoạch Trả góp bị chấm dứt trước khi lần thanh toán đầu tiên. Nếu chấm dứt trước sau lần thanh toán đầu tiên, sẽ tính phí xử lý 550 Php cộng với lãi phải trả của lần thanh toán hàng tháng tiếp theo sử dụng phương pháp cân bằng giảm dần.

Các Phí Giao Dịch

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Rút Tiền MặtPhát sinh cho mỗi giao dịch Rút tiền mặtPhí cố định 200 Php cho mỗi giao dịch
Phí Dịch Vụ Giao Dịch Ngoại TệPhát sinh cho các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ hoặc có nguồn gốc từ các thương nhân và/hoặc người mua ngoại quốc0.85% cộng với phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% sẽ được áp dụng vào số tiền quy đổi của các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ, sử dụng tỷ giá hối đoái của Mastercard / Visa tại thời điểm giao dịch được đăng. Phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% cũng sẽ được áp dụng vào:
A. các giao dịch ngoại tệ được quy đổi sau đó được tính bằng Peso Philippines tại điểm bán hàng hoặc;
B. các giao dịch được tính bằng Peso Philippines bởi một người mua ngoại quốc tại điểm bán hàng. Phí này áp dụng cho cả giao dịch được thực hiện trong hoặc ngoài Philippines hoặc trực tuyến.
Phí Giao Dịch Cờ BạcPhát sinh cho mọi giao dịch liên quan đến cờ bạc500 Php hoặc 3% số tiền giao dịch cờ bạc, tùy thuộc vào số nào cao hơn, sẽ được tính cho mỗi giao dịch cờ bạc tại các sòng bạc và/hoặc cá cược trực tuyến

Các Phí Dịch Vụ

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thay ThẻPhát sinh cho mỗi yêu cầu thay thế thẻ bị mất, đánh cắp hoặc hỏng400 Php
Phí Bảo Vệ SécPhát sinh cho mỗi séc được tài trợ bởi hạn mức thẻ Tín dụng BPI, cho Chủ thẻ đã đăng ký dịch vụ Bảo vệ Séc của BPI Deposit1.200 Php hoặc 2% số tiền séc được tài trợ bởi thẻ Tín dụng BPI, tùy thuộc vào số nào cao hơn
Phí Bản Sao Bảng Kê Tài KhoảnPhát sinh cho mỗi bản in của Bảng kê Tài khoản thẻ Tín dụng BPI được yêu cầu200 Php mỗi bản bảng kê tài khoản
Phí Duy Trì Tài Khoản 1Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0.200 Php/tháng hoặc số dư dương nếu nhỏ hơn 200 Php, sẽ được trừ từ:A) Các tài khoản thẻ tín dụng đã đóng với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày chấm dứt/hủy
B) Các tài khoản thẻ tín dụng có số dư dương mà không có hoạt động trong 12 tháng qua
Phí Duy Trì Tài Khoản Đã Đóng 2Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0.50 Php/tháng sẽ được tính cho các tài khoản thẻ bị hủy với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày đóng
Phí Hủy Bắt Đầu Nhanh 3Phát sinh nếu thẻ Tín dụng BPI được phát hành đầu tiên được đăng ký dưới chương trình Bắt đầu Nhanh bị hủy trước ngày kỷ niệm lần thứ nhất, trừ khi việc hủy là do không giao thẻ Tín dụng BPI đó.1.500 Php

Phí Phạt

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thanh Toán MuộnPhát sinh nếu không có thanh toán hoặc thanh toán cho Thẻ Tín Dụng BPI ít hơn Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn Thanh ToánPhp 850 hoặc tương đương với giá trị số tiền tối thiểu chưa thanh toán, tùy thuộc vào số tiền nào thấp hơn, sẽ bị tính phí cho mỗi lần xảy ra trên mỗi thẻ.
Phí Trả Lại SécPhát sinh cho mỗi séc bị từ chối được phát hành bởi Chủ Thẻ để thanh toán tài khoản của mìnhPhp 100 cho mỗi séc bị từ chối và thêm 6% của số tiền trên séc

Trong trường hợp mặc định, chủ thẻ sẽ phải thanh toán thêm những khoản sau ngoài phí và chi phí:

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Luật SưPhát sinh nếu tài khoản của Chủ Thẻ được chuyển đến một luật sư hoặc một công ty thu nợ25% của số tiền đến hạn
Bồi Thường Thỏa ThuậnPhát sinh nếu việc thanh toán tài khoản của Chủ Thẻ được thực hiện thông qua hành động tố tụng25% của số tiền chưa thanh toán, cộng thêm chi phí tố tụng và phí tòa án

Nền tảng/Ứng dụng

Nền tảng Giao DịchHỗ Trợ Thiết Bị Có Sẵn
Ứng dụng BPIDi động, PC, web

Nạp và Rút Tiền

BPI chấp nhận thanh toán qua thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ và chuyển khoản ngân hàng. Neteller và Skrill được cho là sẽ sớm có mặt.

Tóm tắt về công ty

  • 5-10 năm
  • Giấy phép giám sát quản lý có dấu hiệu đáng ngờ
  • Nghiệp vụ quốc tế
  • Nguy cơ rủi ro cao
Viết bài Đánh giá
Tố cáo
Trung bình
Tốt

Nội dung bình luận

Vui lòng nhập...

Gửi ngay
Bình luận
TOP

Chrome

Chrome extension

Yêu cầu về quy định của nhà môi giới ngoại hối toàn cầu

Đánh giá nhanh chóng website của các sàn giao dịch

Tải ngay